Bài 2: Giáo trình HN Boya Trung Cấp 2 Tập 1- Bốn kiểu bạn bè

Bài 2: Bốn kiểu bạn bè- 朋友四型 trong Giáo trình Boya Trung cấp 2 Tập 1, giúp chúng ta hiểu rằng bạn bè đóng một vai trò quan trọng, họ là người đồng hành, hỗ trợ chúng ta trong mọi hoàn cảnh. Với mỗi nền văn hóa, cách thức giao tiếp và tình bạn cũng có sự khác biệt. Bài viết này sẽ giúp chúng ta khám phá các kiểu bạn bè trong xã hội, từ đó hiểu thêm về những mối quan hệ và giá trị tình bạn.

← Ôn tập lại Bài 1: Giáo trình HN Boya Trung Cấp 2 Tập 1

→ Tải [PDF, MP3] Giáo trình Boya Trung cấp 2 tập 1 tại đây

1. Từ mới

1️⃣ 🔊 命 (mìng) – Mệnh, vận mệnh, sinh mệnh (Danh từ)

🇻🇳 Tiếng Việt: Mệnh, vận mệnh, sinh mệnh
🔤 Pinyin: mìng
🈶 Chữ Hán: 🔊

📝 Ví dụ:

  • 🔊 她的命很好。
  • Tā de mìng hěn hǎo.
  • Sinh mệnh của cô ấy rất tốt.

2️⃣ 🔊 绝对 (jué duì) – Tuyệt đối (Tính từ, phó từ)

🇻🇳 Tiếng Việt: Tuyệt đối
🔤 Pinyin: jué duì
🈶 Chữ Hán: 🔊 绝对

📝 Ví dụ:

  • 🔊 他觉得他从来没有说过流话,我觉得他的话太绝对了。
  • Tā jué de tā cóng lái méi yǒu shuō guò liú huà, wǒ jué de tā de huà tài jué duì le.
  • Anh ấy nghĩ anh ấy chưa bao giờ nói lời vô nghĩa, tôi nghĩ lời anh ấy nói là quá tuyệt đối.

3️⃣ 🔊 荒岛 (huāngdǎo) – Đảo hoang (Danh từ)

🇻🇳 Tiếng Việt: Đảo hoang
🔤 Pinyin: huāngdǎo
🈶 Chữ Hán: 🔊 荒岛

📝 Ví dụ:

  • 🔊 这是一座荒岛。
  • Zhè shì yī zuò huāngdǎo.
  • Đây là một đảo hoang.

Nội dung này chỉ dành cho thành viên.

👉 Xem đầy đủ nội dung

→ Xem tiếp phân tích Bài 3: Giáo trình Boya Trung cấp 2 – Tập 1

Du Bao Ying

Du Bao Ying là giảng viên tại Trung tâm Chinese. Cô có bằng thạc sĩ về Ngôn ngữ học và Ngôn ngữ Trung Quốc và đã dạy hàng nghìn sinh viên trong những năm qua. Cô ấy cống hiến hết mình cho sự nghiệp giáo dục, giúp việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng hơn trên khắp thế giới.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button